NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
(Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013)
Chương I: A/ Những quy định chung
– Phạm vi điều chỉnh
– Đối tượng áp dụng
– Nguyên tắc chung quản lý chất lượng công trình xây dựng
– Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng
– Phân loại và phân cấp công trình xây dựng
– Chỉ dẫn kỹ thuật
– Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng
B/ Quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ( Điều 41 – 42 – 43 – 44 – 45 – 46 NĐ 15/2013/CP)
– Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ( ĐIỀU 41)
– Nội dung quản lý nhà nước về chất lượng CTXD của Bộ Xây Dựng ( ĐIỀU 42)
– Nội dung quản lý nhà nước về chất lượng CTXD của các Bộ, ngành ( ĐIỀU 43)
– Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng CTXD của UB nhân dân cấp tỉnh ( ĐIỀU 44)
– Trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn giúp UBND tỉnh quản lý nhà nước về chất lượng CTXD ( ĐIỀU 45)
– Xử lý vi phạm về quản lý chất lượng CTXD (ĐIỀU 46)
Chương II: Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng ( Điều 12 – 13 – 14 – 15 – 16 NĐ 15/2013/CP)
– Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng khảo sát xây dựng ( ĐIỀU 12)
– Trách nhiệm của chủ đầu tư ( ĐIỀU 13)
– Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng ( ĐIỀU 14)
– Trách nhiệm của nhà thầu thiết kế ( ĐIỀU 15)
– Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân giám sát khảo sát xây dựng ( ĐIỀU 16)
Chương III: Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình ( Điều 17 – 18 – 19 – 20 – 21 – 22 NĐ 15/2013/CP)
– Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thiết kế công trình xây dựng ( ĐIỀU 17)
– Trách nhiệm của chủ đầu tư ( ĐIỀU 18)
– Trách nhiệm của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình ( ĐIỀU 19)
– Tổ chức thẩm định và phê duyệt các bước thiết kế xây dựng công trình sau thiết kế cơ sở ( ĐIỀU 20)
– Thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng ( ĐIỀU 21)
– Thay đổi thiết kê xây dựng công trình ( ĐIỀU 22)
Chương IV: Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình ( Điều 23 – 33 và 36 – 40 NĐ 15/2013/CP)
– Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thi công xây dựng ( ĐIỀU 23)
– Trách hiệm của chủ đầu tư ( ĐIỀU 24)
– Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng ( ĐIỀU 25)
– Trách nhiệm của nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung cấp vật liệu, sản phẩm, thiết bị cấu kiện sử dụng cho công trình xây dựng ( ĐIỀU 26)
– Trách nhiệm của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình ( ĐIỀU 27)
– Trách nhiệm giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế công trình ( ĐIỀU 28)
– Quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình ( ĐIỀU 29)
– Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng ( ĐIỀU 30)
– Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng ( ĐIỀU 31)
– Kiểm Tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng ( ĐIỀU 32)
– Xử lý tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng ( ĐIỀU 33)
– Phân loại, phân cấp sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng ( ĐIỀU 36)
– Báo cáo sự cố ( ĐIỀU 37)
– Giải quyết sự cố ( ĐIỀU 38)
– Tổ chức giám định nguyên nhân sự cố ( ĐIỀU 39)
– Hồ sơ sự cố ( ĐIỀU 40)
Chương V: Bảo hành công trình xây dựng ( Điều 34 – 35 NĐ 15/2013/CP)
– Bảo hành công trình xây dựng ( ĐIỀU 34)
– Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình xây dựng ( ĐIỀU 35)
Chương VI: Sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng
– Phân loại, phân cấp sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng
– Báo cáo sự cố
– Giải quyết sự cố
– Tổ chức giám định nguyên nhân sự cố
Phụ lục: Phân loại công trình xây dựng ( Ban hành kèm theo NĐ 15/2013/CP)
– Công trình dân dụng
– Công trình công nghiệp
– Công trình hạ tầng kỹ thuật
– Công trình giao thông
– Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn