VIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ QUỐC TẾ
KHUNG HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM VIỆC TRONG DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN KIM LOẠI (LUYỆN, CÁN, ĐÚC, MẠ, NHÚNG, NUNG…)
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về ATLĐ, VSLĐ |
8 |
7 |
1 |
|
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Chế độ, chính sách của Nhà nước về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động |
1 |
1 |
0 |
|
5 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến; các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc |
3 |
2 |
1 |
|
II |
Tổng quan về dây chuyền chế biến kim loại |
1,5 |
1,5 |
0 |
|
1 |
Khái niệm dây chuyền chế biến kim loại |
0,5 |
0,5 |
|
|
2 |
Các công việc, thiết bị cơ bản trong dây chuyền chế biến kim loại. |
0,5 |
0,5 |
|
|
3 |
Các đặc điểm về công việc, thiết bị trong dây chuyền chế biến kim loại. |
0,5 |
0,5 |
|
|
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi làm việc trong dây chuyền chế biến kim loại |
2 |
2 |
|
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại |
1 |
1 |
|
|
2 |
Đánh giá các nguy cơ do các yếu tố đó gây ra |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động khi làm việc trong dây chuyền chế biến kim loại |
6,5 |
4,5 |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật an toàn lao động |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Kỹ thuật vệ sinh lao động |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
Biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc liên quan đến công việc, thiết bị vận hành |
0,5 |
0,5 |
0 |
|
V |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
4 |
2 |
2 |
|
VI |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của công việc học viên đang đảm nhận: – AT-VSLĐ khi làm việc tại xưởng nguyên liệu; – AT-VSLĐ khi làm việc tại dây chuyền thiêu kết; – AT-VSLĐ khi làm việc tại lò luyện gang; – AT-VSLĐ khi làm việc tại lò luyện thép; – AT-VSLĐ khi làm việc tại bộ phận đúc liên tục; – AT-VSLĐ khi làm việc tại bộ phận cán thép. |
6 |
4 |
2 |
|
|
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
32 |
23 |
9 |
0 |