VIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ QUỐC TẾ
KHUNG HUẤN LUYỆN
AN TOÀN VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
– Đối tượng: Người lao động vận hành các loại máy, thiết bị có YCNN về ATLĐ , VSLĐ. Người lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy gia công cơ khí (theo Phụ lục I, Thôngtư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động).
– Thời gian: 30 giờ/khoá (bao gồm cả thời gian lý thuyết + thực hành và kiểm tra sát hạch).
PHẦN VĂN BẢN PHÁP LUẬT
– Đối tượng: Người lao động vận hành các loại máy , thiết bị có YCNN về ATLĐ , VSLĐ. Người lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy gia công cơ khí (theo Phụ lục I, Thôngtư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động).
– Thời gian: 30 giờ/khoá (bao gồm cả thời gian lý thuyết + thực hành và kiểm tra sát hạch).
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Chính sách, pháp luật về ATLĐ, VSLĐ | 8 | 7 | 1 | |
1 | Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ | 1 | 1 | 1 | |
2 | Chế độ, chính sách của Nhà nước về ATLĐ,
VSLĐ đối với người lao động |
1 | 1 | 0 | |
3 | Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa | 2 | 2 | 0 | |
4 | Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động | 1 | 1 | 0 | |
5 | Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến; các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc | 3 | 2 | 1 | |
II | Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 12 | 9 | 3 | 0 |
PHẦN AN TOÀN VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
III | Tổng quan về công việc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ | 1,5 | 1,5 | 0 | |
1 | Khái niệm về công việc, chủng loại máy thi công xây dựng | 0,5 | 0,5 | ||
2 | Các thông số cơ bản của các loại máy thi công XD | 0,5 | 0,5 | ||
3 | Các đặc điểm riêng về công việc, chế độ làm việc của máy thi công xây dựng | 0,5 | 0,5 | ||
IV | Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi làm công việc hoặc vận hành máy thi công xây dựng | 2 | 2 | 0 | |
1 | Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi vận hành máy thi công xây dựng | 1 | 1 | ||
2 | Đánh giá các nguy cơ rủi ro khi vận hành các loại máy thi công xây dựng | 1 | 1 | ||
V | Kỹ thuật ATLĐ, VSLĐ khi vận hành máy thi công xây dựng | 6,5 | 4,5 | 2 | |
1 | Kỹ thuật an toàn lao động vận hành máy thi công xây dựng | 3 | 2 | 1 | |
2 | Kỹ thuật vệ sinh lao động vận hành máy thi công xây dựng | 3 | 2 | 1 | |
3 | Các biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc khi vận hành máy thi công xây dựng | 0,5 | 0,5 | 0 | |
VI | Thực hành vận hành an toàn máy thi công xây dựng tại hiện trường | 4 | 2 | 2 | |
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện | 4 | 2 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 18 | 12 | 6 | 0 |